Xem mẫu

I. Ma trận đề
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT BÀI SỐ 6 NĂM HỌC 2015-2016
Chủ đề hoặc
mạch kiến thức, kĩ năng

Thống kê

Cung và góc lượng giác

Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi
1
TL
Tính trung bình,
phương sai và độ lệch
chuẩn.

2
TL

Tổng
điểm
3
TL

2,0đ

Câu 1:
2
điểm
Tính độ dài của các
cung trên đường tròn
khi biết số đo ở dạng
rad , độ và
Câu 2(a,b,c):
điểm

3,0 đ

3
Tính giá trị lượng
giác của 1 cung.

Giá trị lượng giác của
một cung- quan hệ giữa
các giá trị lượng giác.

Câu 3:
điểm

3,0đ

3
Chứng minh đẳng
thức lượng giác

Cung có liên quan đặc
biệt

Câu 4:
điểm
CỘNG

5,0

3,0

2,0đ

2
2,0

10,0

II. Đề kiểm tra
SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
[ Đề: 01 ]

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT; BÀI SỐ 6
NĂM HỌC: 2015 – 2016
MÔN: TOÁN; LỚP: 10 (Chương trình chuẩn)
Thời gian làm bài: 45 phút; Không kể thời gian phát đề
Nội dung đề

Câu 1(4,0điểm) Cho một đường tròn bán kính 10cm. Tìm độ dài của các cung trên đường tròn đó
có số đo:

a.
b. 470
c.45030’
6

2
3

Câu 2(4,0điểm) Tính các giá trị lượng giác của góc  , nếu sin   và 0   
Câu 3(2,0điểm) Chứng minh đẳng thức sau:


2

.

cot   tan 
 1  2cos 2 
cot   tan 

--------------------Hết--------------------TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT ; BÀI SỐ 6;
NĂM HỌC: 2015 – 2016
MÔN: TOÁN; LỚP: 10 (Chương trình chuẩn)
Thời gian làm bài: 45 phút; Không kể thời gian phát đề
Nội dung đề

[ Đề: 02 ]

Câu 1(4,0điểm) Cho một đường tròn bán kính 5cm. Tìm độ dài của các cung trên đường tròn đó
có số đo:

a.
b. 300
c. 20015’
4

1
3

Câu 2(4,0điểm) Tính các giá trị lượng giác của góc  , nếu tan    và
Câu 3(2,0điểm) Chứng minh đẳng thức sau:


2

  .

(sin   cos  ) 2  1
 2 tan 2 
cot   sin  cos 

--------------------Hết---------------------

ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Đề 01
Câu 1 :
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
a) Độ dài của cung có số đo
b) Ta có: 47 0 


6

là: l 


6

.10 

5
(cm)
3

47
180

Độ dài của cung có số đo 470 là: l 

BIỂU
ĐIỂM
1.0đ
0.75đ

47
47
.10 
(cm)
180
18

0.75đ

0

0

1
91

 91 
c) Ta có: 45 30   45      
2
360

 2
0

'

0.75đ

Vậy độ dài của cung có số đo 45030’ là: l 

91
91
.10 
(cm)
360
36

0.75đ

Câu 2 :
Nếu 0   


2

thì cos   0 .

0,75
4
9

Từ hệ thức cos 2   1  sin 2  (0,25điểm )  1  (0,25điểm ) 
Suy ra cos  
tan  

5
9

5
,
3

0,75
0,75

2
sin 
(0,25điểm ) 
cos 
5

0,75

5
1
(0,25điểm) 
2
tan 
5
2 5
5
Vậy cos  
; tan  
; cot  
.
3
5
2

0,75

cot  

0,25

Câu 3 :
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

Câu
VT 

cot   tan   cot   tan 
2 cot 

cot   tan 
cot   tan 

BIỂU
ĐIỂM
0.5

0.5

cos 
sin 

cos  sin 

sin  cos 
2 cos 
sin 

cos 2   sin 2 
sin  .cos 
2cos 

.sin  .cos   2 cos 2 
sin 
2

0.5

0.5

------- HẾT -----ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Đề 02
Câu 1 :
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
a) Độ dài của cung có số đo


4

là: l 


4

.5 

5
(cm)
4

BIỂU
ĐIỂM
1.0đ

30 

180 6

b) Ta có: 30 0 

0.75đ

Độ dài của cung có số đo 300 là: l 
0


6

.5 

5
(cm)
6

0.75đ

0

1
9

 81 
c) Ta có: 20 15   20      
4
80

 4
0

'

0.75đ

Vậy độ dài của cung có số đo 20015’ là: l 

9
9
.5 
(cm)
80
16

0.75đ

Câu 2 :
Nếu


2

    thì cos   0 (0,25điểm ) và sin   0 .

Từ hệ thức cos 2  

Suy ra cos   

3
10

1
(0,25điểm ) 
1  tan 2 

1
1
1  
 3

2

0,75
(0,25điểm ) 

,

9
10

0,75
0,75

sin   tan  .cos  (0,25điểm ) 

1

0,75

10

1
(0,25điểm)  3
tan 
3 10
10
Vậy cos   
; sin  
; cot   3 .
10
10
cot  

0,75
0,25

Câu 3 :
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM

Câu
VT 

sin 2   cos 2   2sin  cos   1
cos x
 sin  .cos x
sin 
1  2sin  cos   1

1
cos  (
 sin  )
sin 
2sin  cos 

1  sin 2 
cos  (
)
sin 
2sin 2 

 2 tan 2 
cos 2 

------- HẾT -------

BIỂU
ĐIỂM
0.5

0.5

0.5

0.5

nguon tai.lieu . vn