SỞ GD - ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV- ĐẠI SỐ 10 (CTC)
NĂM HỌC 2015-2016
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 501:
Bài 1 (2,0 điểm) Không dùng máy tính, hãy tính các giá trị lượng giác sin ; cos ; tan ; cot
17
biết rằng
?
4
3
và .
5
2
a) Tính các giá trị lượng giác cos ; tan ; cot ?
3cot 4sin
b) Tính giá trị biểu thức A
5 tan 2 cos
Bài 2 (2,5 điểm) cho sin
Bài 3 (2,0 điểm) Cho tan 3 . Tính giá trị của biểu thức B
Bài 4 (2,0 điểm) Chứng minh rằng:
2 sin
3sin 2 cos3
3
s inx
1 cos x
2
1 cos x
s inx
s inx
1
4
Bài 5 (1,5 điểm) Cho biết sin( x) . Rút gọn và tính giá trị của biểu thức:
5
11
C 3cos
x 5sin
x 3sin x 7 cos 3 x
2
2
------------------------------------ HẾT -------------------------------------
SỞ GD - ĐT NINH THUẬN
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV- ĐẠI SỐ 10 (CTC)
NĂM HỌC 2015-2016
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ SỐ 502:
Bài 1 (2,0 điểm) Không dùng máy tính, hãy tính các giá trị lượng giác sin ; cos ; tan ; cot
19
biết rằng
?
3
3
2
2
a) Tính các giá trị lượng giác sin ; tan ; cot .
3cos 2sin
b) Tính giá trị biểu thức A
5cot tan
4
5
Bài 2 (2,5 điểm) cho cos và
Bài 3 (2,0 điểm) Cho cot 2 . Tính giá trị của biểu thức B
Bài 4 (2,0 điểm) Chứng minh rằng:
3cos
5sin 2 cos3
3
s in 2 x cos 2 x tan x 1
1 2sin xcos x tan x 1
1
3
Bài 5 (1,5 điểm) Cho biết cos( x) . Rút gọn và tính giá trị của biểu thức:
11
7
C sin
x 2sin x 9 2cos
x cos 8 x
2
2
------------------------------------ HẾT -------------------------------------
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ SỐ 501
Bài 1
Lời giải sơ lược
Điểm
17
. Tính các giá trị lượng giác sin ; cos ; tan ; cot ?
4
2
sin sin 4 sin
4
2
4
Cho
2
co s co s 4 co s
4
2
4
sin
tan
1
cos
cot
Bài 2
0,5
cos
1
sin
0,5
sin
3
cos
4
cos
4
cot
sin
3
tan
0,5
0,5
0,5
3cot 4sin
5 tan 2 cos
128
107
0,5
Cho tan 3 . Tính giá trị của biểu thức B
sin
2 tan 1 tan 2
cos3
B
sin 3
cos3
3 tan 3 2
3
2
cos 3
cos3
2.3. 1 32
60
3
3.3 2
83
2
Bài 4
(2,5)
0,5
b) Tính giá trị biểu thức A
Bài 3
0,5
0,5
17
Lưu ý: Nếu HS chỉ làm được
4 thì cho 0,5đ.
4
4
3
Cho sin
và .
5
2
a) Tính các giá trị lượng giác cos ; tan ; cot ?
16
4
cos2 1 sin 2
cos
25
5
4
Vì nên cos 0 ; Do đó: cos
2
5
A
(2,0)
2 sin
3sin 2 cos3
3
Chứng minh rằng:
s inx
1 cos x
2
1 cos x
s inx
s inx
(2,0)
0,5/ 0,5
0,5/ 0,5
(2,0)
2
sin 2 x 1 cos x
sin 2 x 1 2 cos x cos 2 x
Ta có: VT
1 cos x s inx
1 cos x s inx
2 1 cos x
sin x 1 cos x
2
sin x
0,5/ 0,5
0,5/ 0,5
Bài 5
1
Cho biết sin( x) . Rút gọn và tính giá trị của biểu thức:
4
5
11
C 3cos
x 5sin
x 3sin x 7 cos 3 x
2
2
5
cos
x cos 2 x cos x sin x
2
2
2
11
sin
x sin 5 x sin x cos x
2
2
2
sin x 7 sin x sinx
(1,5)
0,25
0,25
0,25
cos 3 x cos 2 x cos x cos x
0,25
Vậy C 3sin x 5. cos x 3sin x cos x 4 cos x
0,25
Vì sin x
1
1
15
sin x cos x
4
4
4
0,25
Vậy C 15
ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ SỐ 502
Bài 1
Lời giải sơ lược
19
. Tính các giá trị lượng giác sin ; cos ; tan ; cot ?
3
3
sin sin 6 sin
3
2
3
1
co s co s 6 co s
3 2
3
sin
tan
3
cos
Cho
cot
Bài 2
cos
1
sin
3
(2,0)
0,5
0,5
0,5
0,5
19
Lưu ý: Nếu HS chỉ làm được
6 thì cho 0,5đ.
3
3
4
3
2 .
cho cos và
5
2
a) Tính các giá trị lượng giác sin ; tan ; cot .
9
3
sin 2 1 cos 2
sin
25
5
3
3
2 nên sin 0 ; Do đó: sin
Vì
2
5
sin
3
cos
4
4
cot
3
tan
b) Tính giá trị biểu thức A
Điểm
(2,5)
0,5
0,5
0,5
0,5
3cos 2sin
5cot tan
A
Bài 3
216
355
0,5
Cho cot 2 . Tính giá trị của biểu thức B
cos
3cot 1 cot 2
sin 3
B
sin 3
cos3
5 2 cot 3
5 3 2 3
sin
sin
2
3.2 1 2
10
3
5 2.2
7
3
Bài 4
s in 2 x cos 2 x tan x 1
Chứng minh rằng:
1 2sin xcos x tan x 1
Ta có: VT
Bài 5
3cos
5sin 2 cos3
3
(2,0)
0,5/ 0,5
0,5/ 0,5
(2,0)
sin x cos x sin x cos x
s in 2 x cos2 x
2
2
2
s in x cos x 2sin xcosx
sin x cos x
0,5/ 0,5
sin x cos x tan x 1
sin x cos x tan x 1
0,5/ 0,5
1
Cho biết cos( x) . Rút gọn và tính giá trị của biểu thức:
3
11
7
C sin
x 2sin x 9 2cos
x cos 8 x
2
2
11
sin
x sin 5 x sin x cosx
2
2
2
sin x 9 sin x 10 sin x sinx
7
cos
x cos 3 x cos x sin x
2
2
2
cos 8 x cos x
(1,5)
0,25
0,25
0,25
0,25
Vậy C cosx 2 sin x 2 sin x cosx 4sin x
0,25
1
1
2 2
Vì cos x cos x sin x
3
3
3
8 2
Vậy C
3
0,25
Ghi chú: HS làm theo cách khác đúng, vẫn cho điểm theo thang điểm trên
Cách làm tròn điểm toàn bài: 0,25 thành 0,3; 0,5 giữ nguyên; 0,75 thành 0,8.
nguon tai.lieu . vn