Xem mẫu
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn : Toán Lớp : 7
Người ra đề : Nguyễn Thị Mai
Đơn vị : THCS Nguyễn Trãi
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG
KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ
Số hữu tỉ Câu-Bài C2 B1abc C3 B2ab 7
Số thực Điểm 0,3 1.5 0.3 1 3,1
Tỉ lệ thức và tính Câu-Bài C4 B3 2
chất Điểm 0,3 1 1.3
Câu-Bài C7 C6 2
Hàm số và đồ thị Điểm 0.3 0,3 0.6
Đường thẳng song Câu-Bài C1,C5 C10 B4c 4
song,vuông góc Điểm 0.6 0,3 0,75 1,65
Câu-Bài C8,C9 Hvẽ B4b B4bc 5
Tam giác B4a
Điểm 0.6 1,25 0,75 0,75 3,35
TỔNG Điểm 3,05 3,15 3.8 10
- B. NỘI DUNG ĐỀ
Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm )
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,3 điểm )
Câu 1 : ˆ
Cho hình vẽ sau : biết a// b , Â1 = 1000 thì B 2 = ?
c
0
A 70 a A
0
B 80 1
0
C 90 b 2
D 1000 B
Câu 2 : Kết quả của phép tính (-3)4.(-3)2 là
A (-3)2
B (-3)6
C (-3)8
D 96
Câu 3 : x 1 3 x ?
A x = 2 hoặc x = 4
B x = -2 hoặc x = -4
C x =2 hoặc x = -4
D x = -2 hoặc x = 4
Câu 4 : x 2
Giá trị x trong tỉ lệ thức là
1,2 0,8
A -3
B 3
C 0,3
D -0,3
Câu 5 : Đường thẳng a là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu :
A Đường thẳng a vuông góc với AB
B Đường thẳng a đi qua trung điểm của AB
C Đường thẳng a vuông góc với AB tại A
D Đường thẳng a vuông góc với AB tại trung điểm của AB
Câu 6 : Cho hàm số y = f(x) =2x2 + 1 .Lúc đó f(-2 ) là:
A -7
B 7
- C 9
D 8
y
Câu 7 : Cho hệ tọa độ 0xy . Điểm M có tọa độ là :
A ( 1,2 )
2
B ( 2, 1) M
1
C ( -2,1) O
D ( 2, -1) -1 1 2 x
ˆ
Câu 8 : Cho ABC có Â = 400 , B = 600 Lúc đó góc ngoài tại đỉnh C của ABC có số đolà :
A 100odfad34
Bb 90o
C 80o
D 70o
Câu 9: Cho ABC = MNP suy ra :
A AB = MN ; AC = MP ; AB = NP
B AC =MN ; BC = NP ; AB = MP
C AB =MN ; BC = NP ; AC = MP
D AB =MN ; AC = NP ; BC = MPABdggjk Bc
Câu10: Tính chất nào sau đây đúng ?
A Nếu a b và b c thì a // b
Bb Nếu a c và a b thì a// b
C Nếu a // c và b // c thì a // b
D Nếu a // c và b c thì b c
Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Bài 1 : ( 1,5điểm)Thực hiện phép tính sau :
a) 5 2 1
:
6 3 4
b) 12,4 . 7,5 - 2,4 . 7,5
c) 1 1 15 5
2
:
4 2 8 4
Bài 2 : (1điểm) Tìm x biết :
a) 2,5 x + 25 = 7,5
b) 2 1
1 x
3 3
Bài 3 : (1điểm)Tìm ba số x;y;z biết ba số đó tỉ lệ với 2 ,3, 5 và tổng của chúng bằng 360.
Bài 4: ˆ
(3,5 điểm) Cho ABC có Â =450 , B 70 0 . Gọi M là trung điểm của BC , trên tia đối của
tia MA xác định điểm D sao cho MA =MD .
a) Tính số đo góc C ?(0,75đ )
b) Chứng minh ABM DCM ? Suy ra AB // CD ?(1,25đ )
c) Qua điểm M kẻ MI AB ( I AB ) và MK CD ( K CD ) Chứng minh M là trung
điểm của IK ? (1điểm)
- C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 3 điểm )
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Ph.án đúng D B C A D C B A C C
Phần 2 : ( 7 điểm )
Bài/câu Đáp án Điểm
Bài 1 : ( 1,5điểm)
a) 5 (0,25đ)
Thực hiện được phép tính trong ngoặc =
12
Thực hiện phép chia ra kết quả = 2 (0,25đ)
b) Đưa thừa số chung ra và tính phép tính trong ngoặc =10 (0,25đ)
Tính được kết quả cuối cùng = 75 (0,25đ)
c) Tính dược lũy thừa và phép chia (0,25đ)
Thực hiện được các phép tính cộng trừ ra kết quả = -1 (0,25đ)
Bài 2 : ( 1điểm)
a) Chuyển vế và thực hiện được kết quả =2,5 (0,25đ)
Tìm x = 1 (0,25đ)
b) 16 (0,25đ)
Chuyển vế rồi tính được x
15
16 16
Suy ra x = hoặc x =
15 15 (0,25đ)
Bài 3 : ( 1điểm)
- x y z (0,25đ)
Viết được dãy tỉ số và x + y + z =360
2 3 5
x y z x y z 360 (0,25đ)
Ghi được dãy tỉ số 36
2 3 5 235 10
Tìm được x ,y ,z (0,5đ)
Bài 4 : ( 3,5điểm)
Vẽ hình câu a,b (0,25đ)
Vẽ hình câu c (0,25đ)
ˆ ˆ
a) Ghi được ABC có Â B C 180 O (0,25đ)
Thay số và chuyển vế (0,25đ)
tính góc C =650 (0,5đ)
b) Xét 2 tam giác đủ 3 yếu tố có giải thích (0,5đ)
Kết luận ABM DCM (0,25đ)
Tìm được cặp góc so le trong (0,25đ)
Kết luận AB // CD (0,25đ)
c) Chứng minh được 3 điểm I , M , K thẳng hàng (0,5đ)
M nằm giữa 2 điểm I và K
Chứng minh MI = MK và kết luận M là trung điểm của IK (0,5đ)
HS giải phương pháp khác GV vẫn cho điểm tối đa
- Cấp độ Vận dụng
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng
Kĩ năng tính
Số hữu tỉ Dựa vào qui ước để toánchinh VD tính chất dãy tỉ số VD kiến thưc đã học
làm tròn số xác hợp lý bằng nhau để làm BT đế so sánh lũy thừa
Cách viết gọn
STPVHTH thực tế
Số câu Số câu 2 Số câu2 Số câu1 Số câu1 Số câu 6
Số điểm Tỉ lệ % Số điểm1 Số điểm1.5 Số điểm1 Số điểm0.5 Số điểm 3
Hàm số và đồ thị Nhận biết hai đại
lượng tỉ lệ nghịch
tìm hệ số a
Số câu Số câu 2 Số câu Số câu Số câu Số câu2
Số điểm Tỉ lệ % Số điểm 1 Số điểm Số điểm Số điểm Số điểm 1
Đường thẳng vuông Nhận biết hai đường
góc thẳng song song Tììm số đo của góc
Đường thẳng song
song
Số câu Số câu 1 Số câu 1 Số câu Số câu 2
Số điểm Tỉ lệ % Số điểm 1 Số điểm 1 Số điểm Số điểm 2
KN vẽ hình
CM hai tam giác
Tam giác bằng nhau VD để CM Vận dụng kiến thức
đã học CM 2 đt vuông góc
Số câu Số câu Số câu 2 Số câu 1 Số câu1 Số câu 4
Số điểm Tỉ lệ % Số điểm Số điểm 1.5 Số điểm 1 Số điểm 0.5 Số điểm 3
Tổng số câu Số câu 5 Số câu 5 Số câu 4 Số câu 14
Tổng số điểm Số điểm 3 Số điểm 4 Số điểm 3 Số điểm 10
Tỉ lệ % % % %
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học : 2012-2013
- Môn TOÁN - Lớp 7
Thời gian : 90ph
Câu1(2đ)
a/ Làm tròn đến hàng đơn vị các số sau : 235,78 ; 40, 37 .
b/ Viết dưới dạng gọn (có chu kì trong dấu ngoặc)các số sau: 0,3333... ; 1;232323...
c/ Cho y tỉ lệ nghịch với x ; khi x = 3 thì y =-5 ; tìm hệ số tỉ lệ a .
d/ y = f(x) = 5- 2x . Tính f(0) ; f(-1) .
Câu2(3đ)
a/ Tìm x biết : x : (-5) = 21: 15
b/ Tính : 1/ 81 + -3,5
2/ 2. (-0,5)3 - 3,5
c/ Ba cạnh của tam giác tỉ lệ với 4;3;2. Chu vi là 54 cm . Tìm độ dài ba cạnh của
tam giác
d/ So sánh : 2515 và 810 . 310
Câu3(2đ)
a 2 1A
3 4
b 1 E
Biết Â4 =700 ; Ê1 = 700
a/ Hỏi a có song song với b không . Vì sao ?
b/ Tính số đo góc A2
Câu4(3đ)
Cho tam giác ABC có AB = AC .Gọi D là trung điểm của BC. CM:
1/ ACD = ABD
2/ AD là tia phân giác của góc CAB
3/ AD vuông góc với BC
- Đáp án
Câu1: a/ Viết đúng (0.5đ)
b/ (0.5đ)
c/ (0,5đ
d/ Viết đúng (0.5đ)
Câu2
a/ (0.5đ)
b/ (1đ)
c/ (1đ)
Câu3
a/ (1đ)
b/ (1đ)
Câu4 Hình vẽ (0.5đ) . GT và KL (0,5đ)
a/ (1đ)
b/ (0.5đ)
c/ (0,5đ
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013)
Môn: TOÁN 7 (Thời gian: 90 phút)
Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Văn Tiến
Đơn vị: Trường THCS Phan Bội Châu
MA TRẬN ĐỀ
Biết Hiểu Vận dụng
Chủ đề kiến thức TỔNG
Câu Điểm Câu Điểm Câu Điểm
Số hữu tỉ Câu 1 2.0 đ Câu Câu 2 3.0 đ 5.0 đ
Số thực
Hàm số và đồ thị Câu 4 2.0 đ 2.0 đ
Đường thẳng vuông Câu 3 1đ
góc
Đường thẳng song
song
Hình 0.5 đ Câu 5 1.0đ Câu 1.5 đ 3.0 đ
Tam giác
vẽ a 5b.c
TỔNG 10.0 đ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2012 - 2013)
Bài 1 : (2điểm) Hãy tính :
2 3 5 1 1
a/ b/ . c/ 0.25 : d/ 0.125 : 1.2
3 5 6 2 4
Bài 2: ( 2 điểm) Thực hiện phép tính:
2
1 2 4 1 2 3 1 2 7.9 3
a/ b/ 2 :
c/Tìm x biết : x d/
2 3 5 2 3 4 3 6 5.8 2
Bài 3 (1đ ) Cho hình vẽ.: Tính số đo MND?
C M m
600
D N n
Bài 4: ( 2 điểm) Một lớp học có 45 học sinh gồm ba loại giỏi , khá , trung bình tỉ lệ với các số
2 ; 3 và 4 . Tính số học sinh mỗi loại của lớp đó.
Bài 5: ( 3điểm) Cho góc xOy khác góc bẹt , Ot là tia phân giác của góc đó . Qua điểm M
thuộc tia Ot kẻ đường vuông góc với Ox và Oy theo thứ tự tại A và B.
a/ Chứng minh AOM = BOM và suy ra OA = OB
b/ AB cắt đường phân giác Ot tại I . Chứng minh IA = IB
- c/ Chứng minh OM là đường trung trực của AB
ĐÁP ÁN + HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1 : Thực hiện đúng mỗi phép tính 0.5 điểm
Bài 2: ( 2 điểm) a/ Qui đồng đúng cho 0,25 , tính đúng kết quả 0,25
2
1
b/ Tính được 2 : cho 0,25 ; Tính đúng kết quả 0,25
6
c/ Biến đổi cho 0,25 ;Tính ra kết quả và 0,25
d/ Biến đổi cho 0,25 ... Vậy ..... 0,25
Bài 3 (1đ) tính được số đo góc
Bài 4: ( 2điểm) Gọi x; y ; z lần lượt là số HS giỏi ,khá, trung bình .......
x y z
Theo đề toán ta có và x + y +z = 45 cho 0,25
2 3 4
x y z x y z 45
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau : 5 cho 0,25
2 3 4 2 3 4 9
Tính đúng x = 10 ; y = 15 ; z = 20 cho 0,25 và trả lời kết quả 0,25
x
A
t
O I M
B
y
Bài 5 : ( 3 điểm) Hình vẽ phục vụ câu a 0,25 ; phục vụ câu b 0,25
a/ Chứng minh đúng AOM = BOM 0,75
Suy ra OA =OB 0,25
b/ Chứng minh AOI= BOM 0,25
Suy ra IA = IB 0,25
c/ Chứng minh được OM AB tai I 0,5
và theo câu b có IA = IB 0,25
Kết luận 0,25
- PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HOC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn: Toán 7 ( Thời gian 90 phút)
Cấp độ Vận dụng
Tên Nhận biết Thông hiểu Cộng
chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao
Chủ đề 1 : Khái Biết điều kiện để
niệm căn bậc hai A xác định
Số câu 2 2
Số điểm Tỉ lệ % 1,0 1,0=10%
Chủ đề 2 Rút gọn biểu thức
Các phép biến đổi chứa căn bậc hai
đơn giản về căn bậc trong một số trường
hai hợp đơn giản
Số câu 3 3
Số điểm Tỉ lệ % 3,0 3,0=30%
Chủ đề 3 Chỉ ra được tính đồng Biết cách vẽ đúng đồ Xác định được đồ
Hàm số y = ax + b biến, nghịch biến của thị của hàm số bậc thị của hàm số y =
hàm số y = ax + b nhất y = ax+b ax + b
Số câu 1 1 1 3
Số điểm Tỉ lệ % 0,5 1,0 0,5 2,0=20%
Chủ đề 4 Vận dụng các tỉ số
Hệ thức lượng trong lượng giác của góc
tam giác vuông nhọn để giải bài tập
Số câu 1 1
Số điểm Tỉ lệ % 1,0 1,0=10%
Chủ đề 5 Vận dụng được dấu
hiệu nhận biết tiếp
Đường tròn tuyến của đường tròn
để chứng minh
Số câu 1 1
Số điểm Tỉ lệ % 3,0 3,0=30%
Tổng số câu 3 5 2 10
Tổng số điểm 1,5 5,0 3,5 10,0
Tỉ lệ % 15 % 50% 35% 100%
- PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HOC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn: Toán 7 ( Thời gian 90 phút)
Họ và tên Gv ra đề: Trương Công Thành
Đơn vị: Trường THCS Phù Đổng
Bài 1: (1 điểm) Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau:
2
a/ 2 x -1 b/
x
Bài 2: (3 điểm) Rút gọn các biểu thức:
a/ A = 3 2 27 48
b/ B = 3 (1 3)2
c/ C = (1 2).(1 2)
Bài 3: (2 điểm) Cho hàm số y = x – 2
a/ Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến? Vì sao?
b/ Vẽ đồ thị hàm số trên.
c/ Xác định hàm số y = ax + b, biết đồ thị của hàm số song song với đường thẳng
y = x – 2 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 4.
3
Bài 4: (1 điểm) Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, biết sinC = . Tính cosB, cosC.
4
Bài 5 : (3 điểm)
Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB. Điểm M di chuyển trên nửa đường tròn. Tiếp
tuyến tại M và B của nửa đường tròn (O) cắt nhau ở D. Qua O kẻ đường thẳng song song với
MB, cắt tiếp tuyến tại M ở C và cắt tiếp tuyến tại B ở N.
a) Chứng minh rằng tam giác CDN là tam giác cân.
b) Chứng minh rằng AC là tiếp tuyến của nửa đường tròn (O).
c) Tìm vị trí của M trên nửa đường tròn để diện tích tam giác CDN đạt giá trị nhỏ nhất.
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN – LỚP 9
Bài Nội dung Điểm
1 0,5 điểm
Bài 1 a/ x
(1,0đ) 2
b/ x < 0 0,5 điểm
Biến đổi
1,0 điểm
a) A 3 2 27 48 3 6 3 4 3 3 3
Bài 2 b) B 3 (1 3)2 3 1 3 3 3 1 1 1,0 điểm
(3,0đ)
c) C 1 2 1 2 1 2 1 1,0 điểm
a) Hàm số đồng biến vì có hệ số góc a = 1 > 0 0,5 điểm
Bài 3 b) Xác định đúng điểm đồ thị cắt trục tung A = (0; -2) và điểm cắt trục
(2,0 đ) hoành B(2; 0) 0,5 điểm
Vẽ hình đúng 0,5 điểm
c) Đồ thị hàm số y = ax + b song song với đường thẳng y = x -2 nên
ta có: a = 1 và b ≠ -2
Đồ thị hàm số y = x + b cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 4 nên 0,5 điểm
0= 4+b b=-4
Vậy hàm số cần tìm là y = x – 4.
Bài 4 7
(1,0đ) Ta có sin2C + cos2C = 1 => cos C= 1-sin 2C = 0,5 điểm
4
3
Vì hai góc B và C phụ nhau nên cosB=sinC =
4 0,5 điểm
D
Vẽ hình đúng 0,5điểm
M
a) Theo tính chất của tiếp
C tuyến thì DMB cân tại D
=> DMB DBM 0,5điểm
B
Và ta có DMB DCN ( 2 góc đồng vị)
A O DBM DNC ( 2 góc đồng vị)
Bài 5 Suy ra DCN DNC
(3,0đ) Vậy tam giác DCN cân tại D 0,5điểm
N
b) Chứng minh được ACO = BNO (c,g,c) 0,25điểm
0,5điểm
=> CAO NBO 900 => AC là tiếp tuyến của (O)
c) Chứng minh được SCDN 2SCDO CD.MO 0,25điểm
0,25điểm
Mà MO không đổi nên diện tích CDN nhỏ nhất khi CD nhỏ nhất.
Ta có CD AB => CD nhỏ nhất khi CD = AB M là điểm chính giữa AB 0,25điểm
- Lưu ý: Học sinh có cách giải khác đúng, vẫn chấm điểm tối đa ở câu ấy.
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn : TOÁN Lớp : 7
Người ra đề : Lê Văn Cường
Đơn vị : THCS Quang Trung
A. MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG
KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ
Số hữu tỉ Câu 1 Câu 2 2
Điểm 0,4 0,4 O,8
Giá trị tuyệt đối Câu 3 1
Điểm 0,4 0,4
Luỹ thừa của số Câu 4 1
hữu tỉ Điểm O,4 0,4
Số vô tỉ, căn bậc Câu 5 1
hai Điểm 0,4 O,4
Đại lượng tỉ lệ Câu 6 1
thuận, nghịch Điểm 0,4 0,4
Tính chất của dãy Câu11 Câu 12 2
tỉ số bằng nhau Điểm 1.5 1,5 3
Từ vuông góc Câu 9 Câu 2
đến song song và 13b
tính chất hai Điểm 0,4 0,5 0,9
đường thẳng
song song
Tam giác Câu 10 Câu 13c 2
Điểm 0,4 0,75 1,15
Đồ thị hàm số Câu 8 Câu 7 2
Điểm 0,4 0,4 O,8
Các trường hợp vẽhình, Câu13a 2
bằng nhau của GT,KL
tam giác Điểm 1 0,75 1,35
0,8 2,8 2,5 0,4 3,5
TỔNG Điểm 0,8 5,3 3,9 10
- B. NỘI DUNG ĐỀ
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
3
Câu 1. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ?
4
6 3 3 12
A. B. C. D.
2 6 2 9
5
Câu 2. Số không phải là kết quả của phép tính:
12
1 3 17 17 17
A. B.1 C. 1 D.1
6 12 12 12 12
Câu 3. Cách viết nào dưới đây là đúng ?
A. |- 0,55| = 0,55 B. |- 0,55| = -0,55
C. -|- 0,55| = 0,55 D. -|0,55| = 0,55.
Câu 4. Kết quả của phép tính (-5)2.(-5)3là:
A.(- 5)5 B.(- 5 )6 C.256 D.255
Câu 5. Nếu x 9 thì x bằng:
A. 9 B. 18 C. 81 D. 3
Câu 6. Biết đại lượng y tỷ lệ thuận với đại lượng x và hai cặp giá trị tương ứng của chúng được cho trong
bảng sau:
x -3 1
y 1 ?
Giá trị ở ô trống trong bảng là:
1 1
A. B. C.3 D.-3
3 3
Câu 7. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x ?
1 1
A.(2;-4) B. ; 2 C. ; 1 D.(-1;2)
2 2
Câu 8. Đường thẳng OA trong hình 1 là đồ thị của hàm số y = ax. Hệ số a bằng:
A. 1 B. 2 C.-1 D.-2
2
-5 5
-1 0
-2
Hình 1
- Câu 9. Cho hai đường thẳng a và b, một đường thẳng c cắt cả hai đường thẳng a và b (Hình 2). Nối mỗi
dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để được khẳng định đúng:
a) Cặp góc A2, B4 là cặp góc 1) đồng vị
2) so le trong
3) trong cùng phía
b) Cặp góc A1, B1 là cặp góc
A4
1 a
2 3
1 B 4 b
2 3
Câu 10. Tam giác ABC cân tại A, A = 1360. Góc B bằng :
A. 440 B. 320 C. 270 D. 220
II/ Tự luận (6 điểm)
Câu 11. (1,5 điểm) Tìm các số a, b, c biết rằng a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b + c = 22.
Câu 12. (1,5 điểm) Tính diện tích của một miếng đất hình chữ nhật biết chu vi của nó là 70,4m và hai cạnh tỉ
lệ với 4; 7.
Câu 13. (3 điểm) Cho tam giác ABC có A = 900 . Đường thẳng AH vuông góc với BC tại H. Trên đường
vuông góc với BC tại B lấy điểm D không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A sao cho AH = BD.
a) Chứng minh ∆AHB = ∆DBH.
b) Hai đường thẳng AB và DH có song song không? Tại sao?
c) Tính ACB , biết BAH = 350
- C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần 1 : ( 4điểm )
Mỗi câu trắc nghiệm đúng 0,4 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐÁp A B A A C B C B a-2 D
Án b-1
Phần 2 : ( 6 điểm )
Bài/câu Đáp án Điểm
Bài 11 : 0,25
Gọi a,b,c lần lượt là độ dài của ba cạnh 0,25
0,5
Viết đúng dãy tỉ số bằng nhau
Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Bài 12:
Lập được tỉ lệ thức (0,5 điểm)
Tính đúng diện tích hình chữ nhật (1 điểm)
Bài 13: Vẽ hình và ghi GT/KL (1 điểm)
Câu a: Chứng minh đúng 2 tam giác bằng nhau (0,75 điểm)
A
B C
H
D
Câu b: Giải thích đúng ( 0,5 điểm)
Câu c:Tính được góc ACB ( 0,75 điểm)
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC:2012-2013
MÔN:TỐN 7(Thời gian:90 phút)
Họ và tên GV ra đề: TRẦN THỊ HỒNG
Đơn vị:Trường THCS Quang Trung
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Vận dụng
Tên Nhận biết Thông hiểu Cộng
Chủ đề
Cấp độ thấp Cấp độ cao
(nội dung,
chương) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Số Q,R Nắm được số hữu Nắm được giá trị tuyệt Nắm được các phép
tỉ,số vô tỉ,làm tròn đối tính trong Q,R
số
Số câu 2 1 1 4
Số điểm 1đ 0,5đ 0,5đ 2đ
Tỉ lệ % 20%
Hàm số và đồ Biểu diễn được tọa Tính được giá trị của hàm Nắm được bài tốn tỉ lệ
thị độ của 1 điểm số tại những giá trị cho thuận,tỉ lệ nghịch
trước của biến
Số câu 1 1 1 3
Số điểm 1đ 0,5đ 1đ 2,5đ
Tỉ lệ % 25%
Đường thẳng Nắm được góc so le Nắm được góc so le
song trong,góc đồng trong,góc đồng vị,trong
vị,trong cùng phía cùng phía
song,vuông
góc
Số câu 1 2 3
Số điểm 0,5đ 1đ 1,5 đ
Tỉ lệ % 15%
Tam giác Nắm được các trường Vận dụng được
hợp bằng nhau của hai các trường hợp
tam giác bằng nhau của
hai tam giác
Số câu 2 2 4
Số điểm 2đ 2 4đ
Tỉ lệ % 40%
Tổng số câu 4 6 2 2 14
Tổng số điểm 2,5đ 4đ 1,5đ 2đ 10đ
Tỉ lệ % 25% 40% 15% 20% 100%
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC:2012-2013
MÔN:TỐN 7(Thời gian:90 phút)
Họ và tên GV ra đề: TRẦN THỊ HỒNG
Bài 1: 2 ,5điểm
a/Trong các số sau,số nào là số vô tỉ,số nào là sô hữu tỉ: 0,25; 2
b/Tìm x biết x = 1
c/Tính: -3,45 – 0,126.Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai
d/ Tính: 16 5 2 : (0, 25)
e/Cho hàm số y = f(x)= x+1.Tính f(0), f(-1)
Bài 2: 2 điểm
a/Vẽ một hệ trục tọa độ Oxy và đánh dấu điểm A( 2;3)
b/Cho biết 3 người làm cỏ trên một cánh đồng hết 6 giờ.Hỏi 12 người làm cỏ (năng suất như nhau)trên
cánh đồng đó hết bao nhiêu giờ?
Bài 3: 1,5 điểm
ˆ ˆ a B C
Cho hình vẽ ,biết a // b, BAD = 700, C = 900. 1
ˆ ˆ
a/ Góc BAD và B1 là hai góc đồng vị hay trong cùng phía
b 70 1
b/Tính số đo góc B ˆ A D
1
c/Vì sao b CD
Bài 4: 4 điểm
Cho tam giác ABCvuông tại A, Vẽ AH BC tại H. Trên đường vuông góc với BC tại B lấy điểm D ( Không cùng
nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A) sao cho AH = BD.
a/ Chứng minh AHB = DBH.
b/Chứng minh AB//DH.
ˆ ˆ
c/ Biết B A H = 350 . Tính A C B?
---------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN
Bài/câu Đáp án Điểm
Bài 1 : Câu a: Số vô tỉ 2 0,25đ
Số hữu tỉ 0,25 0,25đ
Câu b: x=1 0,25đ
Hoặc x=-1 0,25đ
Câu c: kq =-3,576 0,25đ
Làm tròn – 3,58 0,25đ
25 0,25 đ
Câu d: 16 5 2 : (0, 25) = 4+25:
100 0,25 đ
nguon tai.lieu . vn