Xem mẫu

  1. 1 số câu hỏi ôn tập Môn vật lý Nội dung Dáp Giải án Một dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin với biểu thức x =A D sin( ω t + φ ) , trong đó A,ω,φ là những hằng số , được gọi là A.dao động tuần hoàn. B.dao động tắt dần. C.dao động cưỡng bức. D.dao động điều hoà. Đối với một dao động điều hoà thì nhận định nào sau đây là sai ? A A.Li độ bằng 0 khi vận tốc bằng 0. B.Vận tốc bằng 0 khi lực hồi phục lớn nhất. C.Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại. D.Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng 0 Một vật doa động điều hoà có pt là: x = Asin t A Gốc thời gian t = 0 đã được chọn lúc vật ở vị trí nào dưới đây. A.Vật qua VTCB theo chiều dương quỹ đạo B.Vật qua VTCB ngược chiều dương quỹ đạo C.Khi vật qua vị trí biên dương D. Khi vật qua vị trí biên âm Năng lượng của một vật dao động điều hoà C A.tỉ lệ với biên độ dao động . B.bằng động năng của vật khi vật có li độ cực đại . C.bằng thế năng của vật khi vật có li độ cực đại. D.bằng thế năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng. x = A sin ( ω t + φ ). => x2 = A2 sin 2 ( ω Một vật dao động điều hoà có phương trình li độ x = A sin ( ω t + φ ).Hệ A thức biểu diễn mối liên hệ giữa biên độ A, li độ x , vận tốc v và vận tốc góc t + φ ). (1) v= ωA cos( ω t + φ ).=> v2 = ω 2A2 cos là A. A2 = x2 + v2 / ω2 B. A2 = x2 - v2 / ω2 C. A2 = x2 + v2 / ω D. A2 2 ( ω t + φ ).=> v2 / ω2 = A2 cos 2( ω t + = x2 – v2 / ω φ ) (2) . 1
  2. A2 = x2 + v2 / ω 2 C ộng (1) v ới (2):  A Một vật dao động điều hoà với pt: cm x  15 sin( 20t  ) 6 Li độ của vật ở thời điểm t = 0,3(s) là: A.x = +7,5cm B.x = - 7,5cm 3 C.x = +15 cm 2 3 D.x = - 15 cm 2 Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 2 sin ( 2 π t + π /3 ) (cm; s) A x = 2 sin ( 2 π t + π /3 ) = 2 sin ( 2 π Li độ và vận tốc của vật lúc t = 0,25 s là 0,25 + π /3 ) = 2 sin (5 π /6) = 2sin π /6 = A. 1 cm và -2π √3 cm. B. 1 cm và 2π √3 cm. 1 cm C. -1 cm và 2π √3 cm. D. Đáp số khác. v = 2.2π cos ( 2 π t + π /3 ) = 4 πcos (5 π /6) = -2π √3 cm. B Một vật dao động điều hoà theo pt: x  10 sin 20t (cm) Khi vận tốc của vật v = - 100  cm/s thì vật có ly độ là: A.x =  5cm B.x =  5 3 cm C.x =  6cm D. x =0 Trong quá trình dao động trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn ,viên bi của con D lắc lò xo chịu tác dụng bởi các lực đáng kể là: A. Lực kéo, lực đàn hồi, trọng lựcvà phản lực của mặt ngang B. Lực kéo, lực đàn hồi, trọng lựcvà lực ma sát . C Lực đàn hồi, trọng lực, phản lực của mặt ngang và lực ma sát D. Lực đàn hồi, trọng lực và phản lực của mặt ngang . Một con lắc nằm ngang, dđ trên quỹ đạo MN quanh VTCB 0. Nhận xét nào D dưới đây sai. A.Tại VTCB 0, Động năng cực đại, thế năng bằng 0 B. Khi chuyển từ M hoặc N về VTCB 0 thế năng giảm, động năng tăng. C. Ở vị trí M,N gia tốc cực đại, vận tốc của vật bằng 0 D. Khi qua VTCB 0, Vận tốc cực đại vì lực hồi phục cực đại 2
  3. Cho hệ con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật m treo vào một lò xo có độ cứng k D .Ở vị trí cân bằng ;lò xo giãn một đoạn Δl0 .Kích thích cho hệ dao động .Tại một vị trí có li độ x bất kì của vật m ,lực tác dụng của lò xo vào điêm treo của cả hệ là : A. Lực hồi phục F = - k x B. Trọng lực P = m g C. Hợp lực F = -k x + m g. D. Lực đàn hồi F = k ( Δl0 + x ). Một con lắc lò xo, khối lượng vật nặng m, độ cứng k. Nếu tăng độ cứng k lên C gấp đôi và giảm khối lượng vật nặng còn một nửa thì tần số dao động của con lắc sẽ: A.Tăng 4 lần B.Giảm 4 lần C.Tăng 2 lần D. Giảm 2 lần Đồ thị của một vật dao động điều hoà có dạng như hình vẽ : C Biên độ, và pha ban đầu lần lượt là : B. - 4 cm; - πrad. A. 4 cm; 0 rad. C. 4 cm; π rad. D. -4cm; 0 rad Tìm phát biểu sai khi nói về năng lượng của con lắc lò xo treo thẳng đứng B A.Cơ năng không đổi ở mọi vị trí B. Động năng cực đại ở vị trí thấp nhất C. Thế năng bằng 0 ở VTCB D.Thế năng cực đại ở vị trí thấp nhất T = 1/f = 2π √ m/k => 1/ f2 = 4π2 .m/k=> Con lắc lò xo dao đông điều hoà với tần số 2,0 Hz , có khối lượng quả nặng A k = 4π2 .m.f2= 4 .10.0,1.4= 16 N/m. là 100 g, lấy π2 =10. Độ cứng của lò xo là : 3
  4. A. 16 N/m B. 1 N/m C. 1/ 1600 N/m D. 16000N/m Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, tại ly độ nào thì động B năng bằng thế năng. A a. x  2 b. x  A 2 2 c. x  A d. x  A 22 Một vật khối lượng m = 10g treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 4(N/M), C Kéo vật khỏi VTCB rồi buông tay cho dao động. Chu kỳ dao động là: A.0,157(s) B.0,196(s) C.0,314(s) D.0,628(s) Khi treo vật m vào đầu một lò xo ,lò xo giãn ra thêm 10,00 cm .(Lấy g= T= 2π √ m/k = 2π √ m .Δl0 / mg = 2π √ C 2 10,00m/s ).Chu kì dao động của vật là: Δl0 / g = 2.3,14.√ 0,1 /10 = 0,628 s A. 62,8 s B. 6,28 s C. 0,628 s D. Đáp số khác. Một vật dao động điều hòa với biên độ A khi vật ở ly độ x thì vận tốc của nó (chọn có biểu thức là: b) a. v  2 A 2  x 2 b. v   A 2  x 2 c. v  A A 2  x 2 d. v  A 2 A 2  x 2 Một con lắc lò xo gồm vật nặng kl m=500g dđ đh với chu kỳ 0,5(s), (cho B m m Lời giải: T= 2  = 80 N/m  k  4 2 2  2 =10). Độ cứng của lò xo là: k T A.16N/m B. 80N/m 4
  5. C. 160N/m D. Một giá trị khác Con lắc lò xo gồm: vật năng có khối lượng m được treo vào một hệ gồm 2 lò D Lò xo 1: x1 = F/k1 ; lò xo 2: x2 = F/k2 ; xo mắc nối tiếp như hình vẽ . Chu kì dao động cuă con lắc là: Cả hệ: x = F/k Vì: x = x1 + x2 => 1/k=1/k1 + 1/k2 => k1  k2 m (k1  k2 )m k1k2 k1k2 .Vậy : K1 A. T  2 B. = T  2 T  2 2 k (k1  k2 )m m k (k1k2 ) k1  k2 (k1  k2 )m m K2 C. D. T  2 T  2 (k1  k 2 ) (k1k2 ) m Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 4cm, (chọn với tần số f=5Hz. a) Lúc t=0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì biểu thức tọa độ theo thời gian là : a. x  2sin10t (cm)  b. x  2sin(10t + ) (cm) 2 c. x  2sin(10t + ) (cm) d. x  4sin10t (cm) Một vật có khối lượng 100g gắn vào 1 lò xo có độ cứng k = 10 N/m. Kích Lời giải: Vận tốc cực đại khi vật qua C thích cho quả cầu dao động với biên độ 4cm. Vận tốc cực đại của quả cầu là: VTCB  x = 0  E = E d max  1 kA 2 = 2 A.0,4 cm/s k 12 10 B.4cm/s = 0,04 = 0,4m/s = mv max  v  A m 2 0,1 C.40cm/s 40cm/s D.10 cm/s 5
  6. Một con lắc lò xo gồm hai hòn bi có khối lượng m=1kg lò xo có độ cứng k= (chọn 100N/m, con lắc dao động điều hòa thì chu kỳ của nó là. b) 5 a.   b. 5 c. 5  2 d. 5 A Gắn quả cầu khối lượng m1 vào một lò xo treo thẳng đứng hệ dđ với chu kỳ m m1 Lời giải: T1 = 2  2  T1 = 4  2 1 T1 = 0,6 (s) k k m m2 , Thay quả cầu khác khối lượng m2 vào hệ dao động với chu kỳ T2 = 0,8 (s). 2  T2 = 4  2 2 Khi gắn 2 quả cầu thì T2 = 2 k k Nếu gắn cả 2 quả cầu vào lò xo thì chu kỳ dao động của hệ là: m  m2 2 m1 m1  m2 A.T = 1 (s)  T 2 = 4 2 1 = 4 T = 2 + k k k B. T= 1,4 (s) 2 m2 2 2 2 2 C. T=0,2(s) 4 = T1 + T2  T = T1  T2 = 1 (s) k D. T=0,48(s) .Một vật khối lượng m = 500g treo vào lò xo có độ cứng k = 50N/m kéo vật ra khỏi VTCB rồi truyền cho nó 1 vận D Lời giải: Tại vị trí x0 = 2 cm Cơ năng của v0 = 20cm/s, tốc ban đầu theo hướng kéo. Cơ năng của hệ là: hệ là: A.E = 25.10- 4 J E = E đ + Et = 1 m v 0 2 + 1 k x 0 2 = B.E = 1,25.10-2 J 2 2 0,25.400.10 + 25.4.10-4 = 200.10-4 = -4 C.E = 1.10-2 J 2.10-2 J D. E = 2.10-2 J Gọi k1 và k2 là độ cứng của hai lò xo được ghép thành hệ như hình vẽ .Ở vị C trí cân bằng lò xo không nén , không giãn. Vật M có khối lượng m ,có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng năm ngang .Kéo lệch vật m một đoạn nhỏ rồi buông ra . Vật M sẽ k1 M k2 k1k 2 A. dao đông điều hoà với tần số góc (k1  k 2 )m 6
  7. k1  k2 B.dao động tuần hoàn với tần số góc m k1  k 2 C.dao đông điều hoà với tần số góc m m D.dao đông tuần hoàn với tần số góc k1  k2 Một con lắc lò xo dao động điều hòa mắc như hình vẽ: (Chọ K1 thì chu kỳ dao động của nó là: n a) m(k1  k 2 ) a. T  2  K1 k1.k 2 mk1.k 2 b. T  2  m k1  k 2 m c. T  2  k1  k 2 k1  k 2 d. T  2  m (Chọn a) 2 Một vật khối lượng m = 100g được gắn vào đầu 1 lò xo nằm ngang. Kéo vật D Lời giải: Ptdđ của vật x = 10 sin t= 10 T cho lò xo dãn ra 10cm rồi buông tay cho dao động, vật dao động với chu kỳ sin 2 t (cm) T= 1(s) động năng của vật khi có ly độ x = 5cm là: Ứng với ly độ x = 5 cm ta có 5 = 10 sin A.Eđ = 7,4.10-3 J 2 t  1  sin 2t  2t   hoặc 5  t1 = B.Eđ = 9,6.10-3 J 2 6 6 C.Eđ = 12,4.10-3 J 1 (s); t 2 = 5 (s) D.Eđ = 14,8.10-3 J 12 12 *Pt vận tốc: v = 20  cos2 t ( cm/s) =  10 3 cm/s =  0,1 3 cm/s =  0,54 m/s Động năng tương ứng: Eđ = 1 mv 2 = 2 -3 14,8.10 J Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn phụ thuộc vào C l với g phụ thuộc vào vị trí T= 2 A. Cách kích thích dao động . B. Chiều dài của dây treo và khối g lượng của vật nặng. nơi đặt con lắc. B. Chiều dài của dây treo và cách kích thích dao động . C. Chiều dài của dây treo và vị trí đặt con lắc. 7
  8. Câu nào sau đây là sai đối với con lắc đơn. A A.Chu kỳ luôn độc lập với biên độ dđ B.Chu kỳ phụ thuộc chiều dài C.Chu kỳ tuỳ thuộc vào vị trí con lắc trên mặt đất D.Chu kỳ không phụ thuộc khối lượng vật m cấu tạo con lắc Con lắc đồng hồ chạy đúng trên mặt đất. Khi đưa nó lên cao, muốn đồng hồ B chạy đúng giờ thì phải A. Tăng nhiệt độ. B. giảm nhiệt độ. C. Tăng chiều dài con lắc D. Đồng thời tăng nhiệt độ và chiều dài con lắc Có 3 con lắc đơn chiều dài giống nhau được treovào 3 quả cầu cùng kích D thước được làm bằng các vật liệu khác nhau: Một bằng chì, một bằng nhôm, một bằng gỗ và được đặt cùng một nơi trên trái đất. Kéo 3 con lắc ra khỏi vị trí cân bằng 1 góc  nhỏ giống nhau rồi đồng thời buông nhẹ cho dao động. Con lắc nào sẽ trở về vị trí cân bằng trước tiên? A.Con lắc bằng chì B.Con lắc bằng nhôm C.Con lắc bằng gỗ D. Cả 3 trở về VTCB cùng 1 lúc Khi chiều dài của con lắc đơn tăng gấp 4 lần thì tần số của nó sẽ A 1 g 1 g f= f‘= = f/2 A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần . D. tăng 4 lần. 2 2 l 4l Một con lắc đơn gồm hòn bi khối lượng m, treo vào 1 dây dài l = 1m, đặt tại B Lời giải nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. Bỏ qua ma sát và lực cản. Chu kỳ l 1 Chu kỳ dao động: T = 2  = 2 = dao động của con lắc khi dao động với biên độ nhỏ là: g 9,8 A.1,5(s) 2(s) B.2(s) C.2,5(s) D.1(s) 4 2l Con lắc đơn có chiều dài 1,00 m thực hiên 10 dao động mất 20,0 s .Lấy π = B = 9,8596 ≈ 9,9 m/s2 ( Lấy 2 số g= T2 3,14. Gia tốc trọng trường nơi thí nghiệm là có nghĩa) A. ≈10 m/s2 B. ≈ 9,9 m/s2 C. ≈ 9,8 m/s2 D. 9,7.m/s2 8
  9. Một con lắc đơn có chiều dài l = 120 cm , dao động điều hoà với chu kì T. để A l' T’ = 9/10 T => T’/T = = 9/10 => l’/l chu kì con lắc giảm 10 % thì chiều dài con lắc phải l = 81/100 => l’ = 97,2 cm A. giảm 22,8 cm. B. tăng 22,8 cm. C. giảm 28,1 cm. D. Chiều dài giảm : Δl = tăng 28,1 cm l – l’ = 22,8 cm. Một con lắc đơn l = 2m treo vật nặng m = 500g kéo vật nặng đến điểm A cao C Giải: EA = mgh hơn vị trí cân bằng 10cm, rồi buông nhẹ cho dđ ( Bỏ qua mọi lực cản) Lấy E0 = 1 mv 2 Theo ĐLBT Cơ năng: EA g =  2 m/s2 Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là: 2 12 = E0  mgh = = A.v =  1m/s  1,4m / s mv  2 gh 2 B.v =  1,2m/s C.v =  1,4m/s D.v =  1,6m/s Một con lắc đơn có chiều dài l , dao dộng tại điểm A với chu kì 2 s . Đem 4 2l 4 2l A g’/g = T2 / T’2 = và => g g' T2 T '2 con lắc tới vị trí B, ta thấy con lắc thực hiện 100 dao động hết 199 s . Gia tốc 22 / 1,992 ≈ 1,01=>g’=1,01g trọng trường tại B so với gia tốc trọng trường tại A đã Vậy g tăng 1%. A. tăng 1% B. tăng 0,5 %. C. giảm 1%. D. Đáp số khác. Tại một nơi trên Trái Đất con lắc thứ nhất dao động với chu kỳ T1 = 0,6 (s), A 4  2 l1 l1 Lời giải: T1 = 2  2  T1 = con lắc thứ 2 dao động với chu kỳ T2 = 0,8 (s). Nếu con lắc đơn có chiều dài g g bằng tổng chiều dài 2 con lắc trên thì sẽ dao động với chu kỳ: 4  2 l2 l2 2 T2 = = 2  T2 = A. T = 1(s) g g B. T = 0,48(s) = 4  2 l1  l 2 = l1  l 2 2 T = 2 T C. T= 0,2(s) g g D. T= 1,4(s) 2 2 2 2 = = 1(s) T1  T2  T  T1  T2 0,36  0,64 Một con lắc đơn có chu kì dao động ở ngay trên mặt đất là T0 = 2 s .Biết bán B ( R  h) 2 =Rh g0 h Th / T0 = = => Th 1 kính của Trái Đất là R = 6400 km. Khi đưa con lắc lên độ cao h = 6,4 km R2 gh R R thì chu kì của con lắc sẽ > T : Chu kì tăng và A. giảm 0,002 s. B. tăng 0,002 s. C. tăng 0,004 s. D. giảm ΔT/T0 = h/R => ΔT = h/R .T0 = 6,4 / 6400 0,004 s. . 2 = 0,002 s 9
  10. Cho 2 dđđh cùng phương cùng tần số có pt lần lượt: C x1  A1 sin( t  1 ) x 2  A2 sin( t   2 ) Biên độ dao động tổng hợp của 2 dđ trên là: A.A= A 2  A2 2  2 A1 A2 cos( 2  1 ) B.A= A 2  A2 2  2 A1 2 A2 2 cos( 2  1 ) C.A= A 2  A2 2  2 A1 A2 cos( 2  1 ) D.A= A1  A2 Câu 2b: Hai dao đông x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ .Hãy tìm phát biểu C đúng? ( Hình vẽ chưa chính xác ) x O T t x1 x2 A. x1 trễ pha hơn x2. B. x1 sớm pha hơn x2. C. x1 vuông pha với x2 D. x1 ngược pha vớí x2.    C Hai dđđh có pt: x1  5 sin( 3t  x 2  2 sin( 3t  )  2  )(cm) 6 2 2   x 2  2 cos3 t (cm)    2  1   dđ 1 trễ pha hơn dđ2: 3 3 Chọn câu đúng:  A.Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2: 6 B.Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2:  3 C. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2:  3  D. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2: 6 10
  11. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương ,cùng tần số C ω = 2 π f = 2 . π .50 = 100 π rad/s f = 50 Hz, biên độ A 1 = 6 cm, biên độ A2 = 8 cm và ngược pha nhau . Dao Do hai dao động ngược pha : A = / A 1 động tổng hợp có tần số góc và biên độ lần lượt là : – A2 / = 2 cm. A. 314 rad/s và 8 cm. B.314 rad/s và -2 cm. C. 100 π rad/s và 2 cm. D. 50 π rad/s và 2 cm. Một vật thực hiện đồng thời ba dao động điều hoà cùng phương , cùng tần số A Đáp án : A Biểu diễn các dao động đ góc ω.Biên độ và pha ban đầu lần lượt là : A1 = 4cm, φ1 =0; A2 = 3cm, φ2 = π h trên cùng một giản đồ : /2 ; X A23 = A3 – A2 = 6 – A3 = 6 cm, φ3 = -π /2. Phương trình dao động tổng hợp là : 3 = 3 cm A2 = A12 + A23 2 = A. x = 5 sin ( ω t – 0,645 ) (cm). B. x = 0,5 sin ( ω t – 0,645 ) (cm). A2 C. x = 5 sin ( ω t + 0,645 ) (cm). D. x = 5 sin ( ω t – 37/180 ) (cm). 25 => A = 5 cm Tg φ = - A23 / A1 = - 3/ 4 0 => φ = - 37 = - 0,645 rad φ A1 ( Δ) O A A3 Hai con lắc đơn có cùng chiều dài , hai quả nặng có hình càu ,cùng kích Do quả m1 có cơ năng lớn hơn . B thước ,nhưng khối lượng khác nhau ( m1 > m2 ) .Thả cho hai con lắc trên dao đông đồng thời ở cùng một vị trí, cùng biên độ góc.Tìm phát biểu đúng ? A. Quả nặng m1 dừng lại trước quả nặng m2. B. Quả nặng m2 dừng lại trước quả nặng m1 C. Hai quả nặng m1 vàn m2 dừng đồng thời . D. Không kết luận được quả nào dừng trước. Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng ? C A.Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. B. Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn. C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn. D. Dao động cưỡng bức là dao động có tần số thay đổi theo thời gian. Sự cộng hưởng dđ xảy ra khi: D 11
  12. A.Hệ dđ chịu tác dụng của ngoại lực lớn nhất B.Dao động trong điều kiện không ma sát C. Dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn D. Tần số lực cưỡng bức bằng tần số dđ riêng Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ. B. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ. C. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ. D. lực cản tác dụng lên vật Một xe máy chay trên con đường lát gạch , cứ cách khoảng 9 m trên đường B Chu kì xóc của xe : T = l /v . Xe xóc lại có một rãnh nhỏ . Chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm mạnh nhất khi có cộng hưởng nghĩa là : xóc là 1,5 s . Xe bị xóc mạnh nhất khi vận tốc của xe là : T = T0 => l /v = T0 => v D. Đáp số A. 6 km/h B. 21,6 km/h. C. 0,6 km/h. = l /T0 = 9/ 1,5 = 6 m/s = 21,6 km/h. khác Một người đi bộ xách một xô nước, mỗi bước đi dài 45cm, chu kỳ dao động B Lời giải: l = 45cm = 0,45m riêng của nước là 0,3(s) hỏi người đó đi vận tốc bao nhiêu thì nước xóc mạnh T0 = 0,3(s) nhất. l Chu kỳ ngoại lực tác dụng lên xô: T v A.3,6m/s Nước bị xóc mạnh nhất khi có cộng B.5,4km/h hưởng C.4,8km/h T = T0  v  l  0,45  1,5m / s  5,4km / h D.4,2km/h T0 0,3 một động cơ đốt trong dao động trên một đoạn thẳng dài 16 cmvà làm cho A A = s/2 = 0,16/2 = 0,08 m và f = 1200 / trục khuỷu của động cơ quay đều với vận tốc 1200 vòng/ phút..Biên độ và 60 = 20 vòng/ giây = 20 Hz. tần số dao động điều hoà của pít-tông lần lượt là : B. 16 cm và 1200 Hz. C. 8 cm và 40π rad/s A. 0,08m và 20 Hz. D. Đáp ssố khác. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học? B A. Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian. B. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong môi 12
  13. trường vật chất. C. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian. D. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian trong môi trường vật chất Biểu thức liên hệ giữa bước sóng, chu kỳ, tần số và vận tốc truyền pha dao A động của sóng là: A. T  1   f v 1 B.   v. f  T 1 C. v  fT 1 D. f  vT Khi biên độ của một sóng tăng gấp đôi, năng lượng do sóng truyền tăng hay C giảm bao nhiêu lần? A. Tăng hai lần. B. Giảm 1 lần 2 C. Tăng 4 lần. Giảm 1 lần 4 Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào là có sự hình thành sóng C ngang? Chọn câu đúng. Sóng do người phát âm. A. Lò xo khi dao động. B. Dây đàn khi gẫy. C. Sóng khi gẫy một thanh kim loại D. mỏng. Những điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng thoả mãn: C A. d  k  2  B. d  (2n  1) 2 C. d  n D. d  2 n 13
  14. Phát biểu nào sau đây là sai? D A. Sóng dọc truyền được trong mọi môi trường khí, lỏng, rắn. B. Sóng cơ học truyền được trong môi trường nhờ lực liên kết giữa các phần tử vật chất của môi trường. C. Dao động của các phần tử vật chất môi trường khi có sóng truyền qua là dao động cưỡng bức. D. Các phần tử vật chất của môi trường dao động càng mạnh sóng truyền đi càng nhanh. Sóng âm là loại sóng gì? Nó truyền trong không gian dưới loại hình nào? D A. Sóng ngang, đường thẳng. B. Sóng dọc, hình tròn. C. Sóng ngang, mặt phẳng. D. Sóng dọc, hình cầu. với C x t  Phương trình sóng tại một điểm  Một sóng được biểu diễn bởi phương trình: u = 8 sin 2 (  ) (cm), 20 2   cách nguồn một đoạn x có dạng: khoảng cách có đơn vị là cm, thời gian có đơn vị là giây (s). Kết luận nào sau 2t 2x u  a sin(  ) đây là đúng?  T  So sánh với phương trên ta suy A. Biên độ là 4cm. ra: a = 8cm; f = 0,5Hz; λ = B. Tần số là 2Hz. 20cm; v = 40cm/s. C. Bước sóng là 20cm/s. D. Vận tốc truyền sóng là 10 cm/s.   Lời giải: Quan sát một thuyền gần bờ biển, người ta thấy thuyền nhô cao 10 lần trong B 27 giây. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng là 6m. Xác định vận tốc truyền 27  Chu kỳ sóng: T  ( s )  3( s ) 10  1 sóng trên biển. sóng: v    6m  2m / s  Vận tốc truyền A. 1m/s T 3s B. 2m/s C. 3m/s D. 4m/s Đầu A của một dây cao su căng ngang được làm cho dao động theo phương B  Phương trình dao động tại O: vuông góc với dây với biên độ 2cm, chu kì 1,5s. Sau 3s chuyển động truyền 14
  15. 2 t được 12m dọc theo dây. Gốc thời gian là lúc A bắt đầu dao động từ vị trí cân u O  2 sin( ) 1, 5 bằng theo chiều dương hướng lên. Phương trình dao động của điểm M cách  Phương trình dao động tại M A 1,5m nhận biểu thức đúng nào sau đây? : u M  2 sin( 2  t  2  d ) A. u M  2 sin( 3 t   ) (cm) B. 1, 5 T .v 2 với v = 12/3 = 4m/s và d = 1,5m 2 t   ) (cm) u M  2 sin( 1, 5 2 2 t  u M  2 sin( ) C. u M  2 sin( 15  t   ) (cm) 1, 5 2 D. 6  u M  2 sin( 3 t  ) (cm). 4  Lời giải: Tạo một dao động cho một dây đàn hồi theo phương vuông góc với sợi dây, C với tần số 3(Hz). Sau 3 giây, chuyển động truyền được 12m dọc theo dây.  Vận tốc truyền sóng: v  12m  4m / s 3s Tìm bước sóng đã tạo thành trên dây. v4  Do đó bước sóng:    m  1,33m A. 2m. f3 B. 1,5m. C. 1,33m. D. 3m. Điều nào sau đây là đúng khi nói về hai âm có cùng độ cao ? B A. Hai âm đó có cùng biên độ. B. Hai âm đó có cùng tần số. C. Hai âm đó có cùng cường độ âm. D.Hai âm có cùng mức cường độ âm Sóng âm không truyền đi được trong môi trường B A. chất khí. B. chân không. C. chất lỏng. D. chất rắn Trong các nhạc cụ, bầu đàn có tác dụng nào sau đây ? Chọn câu đúng. C A.Làm tăng độ cao và độ to của âm. B. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định. C.Vừa khuếch đại âm ,vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra. D. Tránh được tạp âm và tiếng ồn. 15
  16. Tai người chỉ cảm nhận những dao động có tần số nằm trong dải B A. 18  20.000( Hz ) B. 16  20.000( Hz ) C. 16  1.000( Hz ) D. 100  10.000( Hz ) Kết luận nào sau đây là sai? B A. Trong cùng một môi trường, hai âm có tần số khác nhau thì truyền đi với cùng một vận tốc. B. Trong quá trình truyển sóng âm, năng lượng của sóng được bảo toàn. C. Hai âm có cùng độ cao phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau thì đường biểu diễn hai âm có cùng chu kì nhưng có dạng khác nhau. D. Nhiệt độ của môi trường cũng ảnh hưởng đến sự truyền âm. Trong công thức xác định mức cường độ âm, khi L  1dB thì: D A. I = 1,20 I0 B. I = 1,24 I0 C. I = 1,25 I0 D. I = 1,26 I0 Khi âm truyền từ không khí vào nước, bước sóng của nó có giá trị bao A - Lời giải: nhiêu? Biết bước sóng của âm ấy trong không khí là 0,5 m và vận tốc truyền  Tần số của âm là f = v/λ = 330/0,5 = âm trong không khí là 330 m/s và trong nước 1435m/s. Chọn kết quả đúng. 660 Hz.  Bước sóng trong nước: λ’ = v’ /f = A. 2,175m B. 1,71m C. 0,145m D.0,115m 1435/660 = 2,175m.  Khi cường độ âm tăng gấp 10 lần thì mức cường độ âm là 10dB. Khi cường B Lời giải: độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm là: I I 2  100 I  L2  10 Lg100  10 Lg102  20dB I A. 100dB B. 20dB C. 30dB D. 50dB Một âm có cường độ âm là 10-10 W/m2, có độ to là 40dB. Ngưỡng nghe của C - Lời giải: âm đó có giá trị nào sau đây? Chọn kết quả đúng.  Độ to của âm là: 16
  17. A. 10-12 W/m2. B. 10-13 W/m2. C. 10-14 W/m2. I I I  10 4 L  10 lg  4  lg  D.10-6 W/m2. Io Io Io  Vậy Io = I.10-4 = 10-14 W/m2  Một người áp tai vào đường sắt nghe tiếng búa gõ cách đó 1090m. Sau 3 D Lời giải: th vt 1090 giây người ấy nghe tiếng búa truyền quan không khí. So sánh bước sóng của    15,57m / s kk vkk 1090  3.340 âm trong thép (của đường sắt) và trong không khí. A. th  5,05 kk th B.  5,01 kk th C.  10,5 kk th D.  15,57 kk Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng : C A. Có cùng tần số, cùng phương truyền. B. Có cùng biên độ, có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. C. Có cùng tần số và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. D. Có cùng phương truyền và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự giao thoa sóng? B A. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng trong không gian. B. Điều kiện để có giao thoa là các sóng phải là các sóng kết hợp nghĩa là chúng phải cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. Quỹ tích những điểm có biên độ cực đại là một hyperbole. D. Tại những điểm mặt nước không dao động, hiệu đường đi của hai sóng bằng một số nguyên lần của bước sóng. Tìm câu phát biểu sai: Hai điểm được gọi là dao động cùng pha trên phương D truyền sóng nếu: A. d  n B.   2n C. A  2a 17
  18.  D. d  (2n  1) 2 Trong giao thoa sóng nước, trên đoạn thẳng nối hai nguồn kết hợp A, B C khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O đến một điểm dao động với biên độ cực đại là : A. 3  B. 3  C.  2 4 2 D.  4 Tìm câu phát biểu sai: Nếu hai điểm được gọi là dao động ngược pha trên C phương truyền sóng thì: A. d  (2n  1)  2 B. A0 C.   2n D.   (2n  1) Hai tâm dao động kết hợp S1, S2 gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt B thoáng một chất lỏng. Cho S1S2 = ℓ. Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn S1, S2 lên p lần thì khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên S1S2 có biên độ dao động cực đại sẽ thay đổi như thế nào? A. Tăng lên p lần. B. Giảm đi p lần. C. Không thay đổi. D. giảm đi 2P lần Xác định số điểm dao động cực đại k trên phương AB (đường nối hai nguồn B sóng kết hợp A và B) A.  2 AB  k  2 AB   AB AB B.  k   AB AB C.  k 2  AB AB D.  k 2 2 Trên mặt thoáng của khối chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 và có B  Tại M1: S2M1 - S1M1 = 5,5 - 18
  19. bước sóng 0,4 cm. Biết S2M1 = 5,5 cm và S1M1 = 4,5 cm; S2M2 = 7 cm và 4,5 = 1 S1M2 = 5 cm. Gọi biên độ dao động ở các nguồn là a. Xác định biên độ dao S 2 M 1  S1 M 1 1   2,5  0,4 động của điểm M1, của M2?  A. Biên độ dao động của M1 là a, của M2 là 2a.  S 2 M 1  S1 M 1  5 (số lẻ nửa bước sóng) 2 B. Biên độ dao động của M1 là 0, của M2 là 2a.  Biên độ tại M1 bằng 0 C. Biên độ dao động của M1 là 2a, của M2 là 0.  Tại M2: S2M2 - S1M2 = 7 - 5 = D. Biên độ dao động của M1 là 2a, của M2 là a. 2 S 2 M 2  S1 M 2 2    5  S 2 M 2  S1  0,4 (số nguyên bước sóng)  Biên độ dao động tại M2 là 2a. Thực hiện giao thoa trên mặt thoáng chất lỏng nhờ 2 nguồn kết hợp S1 và S2. A  Gọi B là điểm có biên độ cực  l Biết S1S2 = 10 cm, bước sóng là 1,6 cm. Trên S1, S2 quan sát có bao đại  S2   k 2 2 nhiêu điểm có biên độ dao động cực đại? S2B - S1B = k  A. 13. B. 11. C. 9 S2B + S1B = l D. 7  Vì 0 < S2B < l  l l l 0 k l  k  -   2 2 6,25 < k < 6,  Vậy có 13 giá trị nguyên của → có 13 điểm dao động với biên độ cực đại..  Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao D Lời giải: v 30 động với tần số f = 15Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Tại    2(cm) f 15 một điểm nào sau đây dao động sẽ có biên độ cực đại (d1,d2 lần lược là d1  d 2  25  21(cm)  2 khoảng cách từ điểm đang xét đến A và B). Điểm © thoả mãn điều kiện này A. M(d1 = 25cm, d2 = 20cm) Điểm K thoả mãn điều kiện này B. N(d1 = 24cm, d2 = 21cm) C. H(d1 = 25cm, d2 = 32cm) D. K(d1 = 25cm, d2 = 21cm) Chọn câu đúng.Sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi có hai đầu cố định C khi: 19
  20. A.chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng. B.bước sóng gấp đôi chiều dài của dây. C.chiều dài của dây bằng bội số nguyên lần nửa bước sóng. D.bước sóng bằng một số lẻ chiều dài của dây. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp B bằng A. một bước sóng. B. nửa bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. hai lần bước sóng. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng trên một sợi dây? C A. Khi sóng dừng hình thành thì số bụng sóng bằng số nút sóng khi một đầđâyây tự do B. Sóng dừng được tạo thành do sóng tới và sóng phản xạ giao thoa ngược pha với nhau. C. Sóng dừng là sóng có nút sóng và bụng sóng truyền đi trong không gian. D. Khi sóng dừng hình thành thì số bụng sóng nhỏ hơn số nút sóng là 1 với hai đầu dây cố định. Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây, một đầu cố định, một đầu tự D do, thì chiều dài của sợi dây thoả mãn A. l  k  (k  N * ) 2 B. l  k  ( k  N * ) 4 C. l  (2k  1)  (k  N ) 2  D. l  (2k  1) (k  N ) 4 Một sợi dây đàn hồi OM =90cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích trên D - Lời giải: dây hình thành 3 bó sóng, biên độ tại bụng là 3cm. Tại N gần O nhất có biên  Độ dài của một bó sóng λ/2 = độ dao động là 1,5cm . Khoảng cách ON nhận giá trị đúng nào sau đây? . 30cm  λ = 60cm. A.10cm. B. 7,5cm. C. 5,2cm.  Biên độ của sóng có biểu thức: D. 5cm. A = 20
nguon tai.lieu . vn